Products

YCT16/YCTD20 (YC6T/YC6TD)

  • Dải công suất: 441kW~748kW
  • Các mẫu phù hợp:
    (1) Tổ máy phát điện chính 400kW~600kW, cung cấp điện liên tục và ổn định.
    (2) Tổ máy phát điện dự phòng 440kW~660kW, cung cấp điện dự phòng nhanh chóng và đáng tin cậy.

Product Parameters

ADVANTAGES

Product Feature

1. Độ tin cậy cao

Thân xi lanh và nắp xi lanh bằng gang hợp kim chất lượng cao, có độ tin cậy cao. Hiệu suất khởi động lạnh tốt, với bộ khởi động giảm tốc kép + công nghệ phun nhiên liệu điều khiển điện tử, đảm bảo khởi động nhanh.

 

2. Hiệu suất động lực cao

Áp dụng công nghệ HPCRđiều khiển điện tử/đơn vị điều khiển điện tử, giúp vận hành ổn định, điều chỉnh tốc độ chuyển tiếp tốt và khả năng chịu tải mạnh mẽ.

 

3. Tính kinh tế cao

Công nghệ bốn van kết hợp tăng áp &làm mát khí nạp, đảm bảo lượng khí nạp đủ, quá trình đốt cháy hoàn toàn và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp.

 

4. Khả năng sử dụng cao

Tính phổ biến tốt của linh kiện, mức độ tiêu chuẩn hóa cao và kết cấu một nắp cho một xi-lanh, đảm bảo chi phí bảo trì toàn diện thấp. Hỗ trợ khởi động năng lượng kép.

Product Parameters

Mẫu YC6T660-D31 YC6TD780-D31 YC6TD840-D31 YC6TD900-D31 YC6TD780-D30 YC6TD840-D30 YC6TD900-D30 YC6TD1000-D30 YC6TD780-D32 YC6TD840-D32 YC6TD940-D32 YC6TD1020-D32 YC6T600L-D22 YC6T660L-D20 YC6T660L-D21
Số lượng xi lanh - đường kính/hành trình (mm) 6-145×165 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-152×180 6-145×165 6-145×165 6-145×165
Dung tích xi-lanh(L) 16.35 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 19.6 16.35 16.35 16.35
Số lượng van trên mỗi xi lanh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Nạp khí TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA TAA
PRP/Tốc độ (kW/vòng/phút) 441/1500 520/1500 561/1500 605/1500 520/1500 561/1500 605/1500 668/1500 520/1800 561/1800 628/1800 680/1800 401/1500 441/1500 441/1800
ESP/Tốc độ (kW/vòng/phút) 485/1500 572/1500 616/1500 665/1500 572/1500 616/1500 665/1500 735/1500 572/1800 616/1800 691/1800 748/1800 441/1500 485/1500 485/1800
COP/Tốc độ (kW/vòng/phút) / / / 460/1500 / / / / / / 515/1800 / / / 350/1800
DCP/Tốc độ (kW/vòng/phút) / 520/1500 561/1500 605/1500 520/1500 561/1800 605/1500 668/1500 520/1800 561/1800 628/1800 680/1800 / / /
Hệ thống nhiên liệu EUP EUP EUP EUP HPCR HPCR HPCR HPCR HPCR HPCR HPCR HPCR Bơm cơ khí Bơm cơ khí Bơm cơ khí
Máy phát điện PRP(kWe) 400 450 500 550 450 500 550 600 450 500 550 600 360 400 400
ESP(kWe) 440 500 550 600 500 550 600 660 500 550 600 660 400 440 440
COP(kWe) / / / 400 / / / / / / 460 / / / 300
DCP(kWe) / 450 500 550 450 500 550 600 450 500 550 600 / / /
ADVANTAGES

Product Feature

STRONG POWER

Large displacement, high gradeability and high efficiency

FUEL ECONOMY

Bosch high pressure common rail (HPCR) fuel injection system with the injection pressure up to 1,600 bar, achieving multiple injections and accurate control

RELIABILITY

High-strength alloy cast iron cylinder head
General engine block + independent crankcase
Long B10 service life design, which can be more than 500,000 km

COMFORT

Reduction soft meshing starter, ensuring smooth start
A framed engine body structure, ensuring good rigidity and small vibration Damping gear

Product Parameters

1. Độ tin cậy cao

Thân xi lanh và nắp xi lanh bằng gang hợp kim chất lượng cao, có độ tin cậy cao. Hiệu suất khởi động lạnh tốt, với bộ khởi động giảm tốc kép + công nghệ phun nhiên liệu điều khiển điện tử, đảm bảo khởi động nhanh.

 

2. Hiệu suất động lực cao

Áp dụng công nghệ HPCRđiều khiển điện tử/đơn vị điều khiển điện tử, giúp vận hành ổn định, điều chỉnh tốc độ chuyển tiếp tốt và khả năng chịu tải mạnh mẽ.

 

3. Tính kinh tế cao

Công nghệ bốn van kết hợp tăng áp &làm mát khí nạp, đảm bảo lượng khí nạp đủ, quá trình đốt cháy hoàn toàn và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp.

 

4. Khả năng sử dụng cao

Tính phổ biến tốt của linh kiện, mức độ tiêu chuẩn hóa cao và kết cấu một nắp cho một xi-lanh, đảm bảo chi phí bảo trì toàn diện thấp. Hỗ trợ khởi động năng lượng kép.

Contact With Us