Products
Dải công suất: 267kW~368kW
Ứng dụng: Tàu vận tải nội địa 800~1.600 tấn, tàu đánh cá 18~28m, tàu du lịch, v.v.
1. An toàn và thoải mái
Được trang bị các thiết bị giám sát số hóa thông minh tại chỗ và từ xa cùng ống xả làm mát bằng nước ngọt được đúc nguyên khối bằng gang , giúp giảm nhiệt độ khoang máy và tăng độ an toàn khi sử dụng . Cụm hộp trục khuỷu nguyên khối, buồng bánh răng phía sau cùng công nghệ bánh răng ăn khớp điểm -đường tiên tiến giúp giảm tiếng ồn và mang lại cho khách hàng sự thoải mái hơn so với các sản phẩm trong nước cùng loại.
2. Tiết kiệm nhiên liệu và chi phí
Bơm phun nhiên liệu được tối ưu hóa giúp chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội hơn nhiều so với các sản phẩm trong nước có cùng mức công suất. Việc áp dụng công nghệ bốn van giúp tăng đáng kể diện tích lưu thông của khí nạp và khí xả, và kim phun nhiên liệu đặt ở trung tâm giúp phun tơi đồng đều hơn và đốt cháy hoàn toàn hơn. Phớt dầu van được bổ sung bằng cách áp dụng công nghệ phớt vòng piston và phớt dầu van độc quyền của Yuchai, giúp mức tiêu thụ dầu bôi trơn ít hơn 50% so với các sản phẩm trong nước ở cùng mức công suất.
3. Độ tin cậy và độ bền
Tuân thủ các yêu cầu khắt khe trong quy trình kiểm chứng phát triển cơ khí, tất cả các sản phẩm đều phải trải qua hơn mười lần thử nghiệm trong quá trình R&D, chẳng hạn như thử nghiệm sốc nhiệt sâu, thử nghiệm nhiệt độ cao và lạnh giá vùng núi và thử nghiệm mỏi trục khuỷu; Mô-men xoắn cực đại của các đặc tính ngoại vi đạt 2.150 N·m; Sản phẩm được phát triển một cách đáng tin cậy theo công nghệ châu Âu và các quy trình phát triển cơ khí chuyên sâu và toàn diện, giúp thời gian đại tu động cơ vượt quá 12.000 giờ.
| Hạng mục | Động cơ diesel hàng hải dòng YC6MJ | ||
| Mẫu | YC6MJ365L-C23 | YC6MJ410L-C23 | YC6MJ450L-C23 |
| Số lượng xi lanh - đường kính × hành trình (mm) | 6×131×145 | ||
| Dung tích xi-lanh(L) | 11.73 | ||
| Số lượng van trên mỗi xi lanh | 4 | ||
| Hệ thống nạp khí | Tăng áp và làm mát khí nạp | ||
| Công suất/tốc độ định mức (kW(Ps)/vòng/phút) | 267(365)/1500 | 300(410)/1800 | 330(450)/2100 |
| Công suất/tốc độ quá tải (kW(Ps)/vòng/phút) | 293,7(400)/1548 | 330(450)/1858 | 363(495)/2168 |
| Mức tiêu hao nhiên liệu riêng tối thiểu của các đặc tính ngoại vi (g/kW·h) | ≤188 | ||
| Giấy chứng nhận | ZC、CCS、EIAPP、Trung Quốc II | ||
| Kích thước (D x R x C) (mm) | 1834×1028×1278 | ||
| Trọng lượng khô (kg) | 1200 | ||
Large displacement, high gradeability and high efficiency
Bosch high pressure common rail (HPCR) fuel injection system with the injection pressure up to 1,600 bar, achieving multiple injections and accurate control
High-strength alloy cast iron cylinder head
General engine block + independent crankcase
Long B10 service life design, which can be more than 500,000 km
Reduction soft meshing starter, ensuring smooth start
A framed engine body structure, ensuring good rigidity and small vibration
Damping gear
1. An toàn và thoải mái
Được trang bị các thiết bị giám sát số hóa thông minh tại chỗ và từ xa cùng ống xả làm mát bằng nước ngọt được đúc nguyên khối bằng gang , giúp giảm nhiệt độ khoang máy và tăng độ an toàn khi sử dụng . Cụm hộp trục khuỷu nguyên khối, buồng bánh răng phía sau cùng công nghệ bánh răng ăn khớp điểm -đường tiên tiến giúp giảm tiếng ồn và mang lại cho khách hàng sự thoải mái hơn so với các sản phẩm trong nước cùng loại.
2. Tiết kiệm nhiên liệu và chi phí
Bơm phun nhiên liệu được tối ưu hóa giúp chỉ số tiêu hao nhiên liệu vượt trội hơn nhiều so với các sản phẩm trong nước có cùng mức công suất. Việc áp dụng công nghệ bốn van giúp tăng đáng kể diện tích lưu thông của khí nạp và khí xả, và kim phun nhiên liệu đặt ở trung tâm giúp phun tơi đồng đều hơn và đốt cháy hoàn toàn hơn. Phớt dầu van được bổ sung bằng cách áp dụng công nghệ phớt vòng piston và phớt dầu van độc quyền của Yuchai, giúp mức tiêu thụ dầu bôi trơn ít hơn 50% so với các sản phẩm trong nước ở cùng mức công suất.
3. Độ tin cậy và độ bền
Tuân thủ các yêu cầu khắt khe trong quy trình kiểm chứng phát triển cơ khí, tất cả các sản phẩm đều phải trải qua hơn mười lần thử nghiệm trong quá trình R&D, chẳng hạn như thử nghiệm sốc nhiệt sâu, thử nghiệm nhiệt độ cao và lạnh giá vùng núi và thử nghiệm mỏi trục khuỷu; Mô-men xoắn cực đại của các đặc tính ngoại vi đạt 2.150 N·m; Sản phẩm được phát triển một cách đáng tin cậy theo công nghệ châu Âu và các quy trình phát triển cơ khí chuyên sâu và toàn diện, giúp thời gian đại tu động cơ vượt quá 12.000 giờ.