Products
Dải công suất: 1470kW~1618kW
Ứng dụng: tàu công trình biển, tàu chở khách, tàu vận tải 8.000-12.000 tấn, v.v.
1. Tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
Thế hệ mới của bơm điều khiển điện tử, với công nghệ tiết kiệm năng lượng và hiệu suất cao, thiết kế tiên tiến trong và ngoài nước, công nghệ làm mát bằng nước ở nhiệt độ cao và thấp, tăng áp &làm mát khí nạp cùng công nghệ bốn van, đáp ứng các yêu cầu về khí thải IMO Tier II, đảm bảo vừa tiết kiệm năng lượng vừa thân thiện với môi trường.
2. Cấu trúc nhỏ gọn
Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ thuận tiện cho việc lắp đặt và bảo dưỡng; Trục cam tích hợp cam phun nhiên liệu và cam van đảm bảo kết cấu gọn gàng.
3. Độ tin cậy cao
Kết cấu thân xi lanh cường độ cao kết hợp với trục khuỷu bằng thép hợp kim rèn và thanh truyền bằng thép hợp kim giúp giảm đáng kể lực va đập lên bạc lót ổ chính, đảm bảo độ tin cậy và độ bền của động cơ.
4. Khả năng chịu tải mạnh mẽ
Công nghệ bơm điều khiển điện tử và công nghệ tiên phong bốn bộ tăng áp song song đảm bảo điều chỉnh tốc độ tức thời tốt và khả năng chịu tải mạnh.
5. Khả năng bảo dưỡng tốt
Ống nạp được bố trí ở cả hai bên; Áp dụng kết cấu một nắp một xi lanh cùng công nghệ nắp xi lanh đã hoàn thiện nhiều năm từ dòng sản phẩm nền tảng ; Sử dụng bộ quay trục được thiết kế với công nghệ độc quyền sáng chế g; Tất cả những yếu tố trên giúp việc bảo dưỡng thuận lợi hơn.
| Hạng mục | Động cơ diesel hàng hải dòng YC12VC | |
| Mẫu | YC12VC2200L-C20 | YC12VC2000L-C20 |
| Số lượng xi lanh - đường kính/hành trình | 12-200×210 | |
| (mm) | ||
| Độ dịch chuyểnL | 79.17 | |
| Số lượng van trên mỗi xi lanh | 4 | |
| Hệ thống nạp khí | Tăng áp và làm mát khí nạp | |
| Công suất/tốc độ định mức (kW(Ps)/vòng/phút) | 1618(2200)/1500 | 1470(2000)/1500 |
| Công suất quá tải/tốc độ (kW(Ps)/vòng/phút) | 1779.8(2450)/1548 | 1617(2200)/1548 |
| Mức tiêu hao nhiên liệu riêng tối thiểu của đặc tính ngoại vi g/kW.h | ≤195 | |
| Giấy chứng nhận | ZC、CCS、EIAPP、Trung Quốc II | |
| Kích thước (Dài × Rộng × Cao) (mm) | 3067×1792×2524 | |
| Trọng lượng khô (kg) | 8380 | |
Large displacement, high gradeability and high efficiency
Bosch high pressure common rail (HPCR) fuel injection system with the injection pressure up to 1,600 bar, achieving multiple injections and accurate control
High-strength alloy cast iron cylinder head
General engine block + independent crankcase
Long B10 service life design, which can be more than 500,000 km
Reduction soft meshing starter, ensuring smooth start
A framed engine body structure, ensuring good rigidity and small vibration
Damping gear
1. Tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường
Thế hệ mới của bơm điều khiển điện tử, với công nghệ tiết kiệm năng lượng và hiệu suất cao, thiết kế tiên tiến trong và ngoài nước, công nghệ làm mát bằng nước ở nhiệt độ cao và thấp, tăng áp &làm mát khí nạp cùng công nghệ bốn van, đáp ứng các yêu cầu về khí thải IMO Tier II, đảm bảo vừa tiết kiệm năng lượng vừa thân thiện với môi trường.
2. Cấu trúc nhỏ gọn
Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ thuận tiện cho việc lắp đặt và bảo dưỡng; Trục cam tích hợp cam phun nhiên liệu và cam van đảm bảo kết cấu gọn gàng.
3. Độ tin cậy cao
Kết cấu thân xi lanh cường độ cao kết hợp với trục khuỷu bằng thép hợp kim rèn và thanh truyền bằng thép hợp kim giúp giảm đáng kể lực va đập lên bạc lót ổ chính, đảm bảo độ tin cậy và độ bền của động cơ.
4. Khả năng chịu tải mạnh mẽ
Công nghệ bơm điều khiển điện tử và công nghệ tiên phong bốn bộ tăng áp song song đảm bảo điều chỉnh tốc độ tức thời tốt và khả năng chịu tải mạnh.
5. Khả năng bảo dưỡng tốt
Ống nạp được bố trí ở cả hai bên; Áp dụng kết cấu một nắp một xi lanh cùng công nghệ nắp xi lanh đã hoàn thiện nhiều năm từ dòng sản phẩm nền tảng ; Sử dụng bộ quay trục được thiết kế với công nghệ độc quyền sáng chế g; Tất cả những yếu tố trên giúp việc bảo dưỡng thuận lợi hơn.